Báo Giá ép cọc bê tông nhà Dân nhà biệt Thự, nhà phân Lô, nhà phố, nhà xưởng, trường mầm non và các tào nhà cao tầng
Một số loại cọc thường được sử dụng trong các công trình nhà Dân
+ Cọc Bê tông 200x200
+ Cọc Bê tông 250x250
+ Cọc Bê tông 300x300
+ Cọc Bê tông 350x350
+ Cọc Bê tông 400x400
Chi tiết xem: giá ép cọc bê tông
Cọc 350x350 thép chủ 4ф16 hoặc 4ф16 hoặc 4ф16
Các thông số kỹ thuật cọc bê tông nhà dân:
- Thép chủ 4ф16 hoặc 4ф16 hoặc 4ф16.
- Mác bê tông 350.
- Chiều dài 01 đoạn: 6 - 8 md.
- Sức chịu tải đầu cọc (tính toán): 50 - 60 tấn.
- Lực ép Pmin = 80 tấn , Pmax = 130 tấn.
Chi phí giá cọc bê tông loại cọc 200x200, 250x250
Loại thép | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/m |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/m |
Loại Thép chủ Đa hội Φ16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/m |
Loại Thép chủ Thái Nguyên Φ16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/m |
Loại thép Việt Đức, Việt Úc Φ16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/m |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình)
Giá nhân công ép cọc bê tông loại cọc 200x200, 250x250
Công trình | Đơn giá thi công |
---|---|
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≥ 300m | 40.000 - 50.000 VNĐ/md |
Công trình có tổng khối lượng cọc bê tông ≤ 300m ( giá khoán gọn không tính theo md) | 13.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
(Báo giá trên phụ thuộc thực tế mặt bằng)
=> Chi tiết xem: giá ép cọc bê tông
- Ép cọc bê tông nhà Dân với các loại cọc như: 250x250; 300x300 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 tấn, 60 tấn, 70 tấn, 80 tấn
- Ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại thành phố Hà Nội và tỉnh Miền Bắc
III. Nhân công Ép cọc bê tông cốt thép bằng máy ép tải
STT |
Nội Dung Báo Giá |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Công trình tính theo mét (Trên 600md) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
md |
600 |
50.000đ |
Trở lên |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
md |
600 |
55.000đ |
Trở lên |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
md |
600 |
60.000đ |
Trở lên |
II |
Công trình tính lô khoán (Từ 300 đến 600md) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
CT |
300-599 |
28.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
CT |
300-599 |
35.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
CT |
300-599 |
40.000.000đ |
Trọn gói |
III |
Công trình tính lô khoán (Dưới 300md) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
CT |
50-299 |
22.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
CT |
50-299 |
25.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
CT |
50-299 |
30.000.000đ |
Trọn gói |
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THI CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG:
MST: 0109897437
Hotline: 097.193.8146
Email: baogiaepcocbetong@gmail.com
Website: https://epcocbetonghanoi.net.vn/
ĐỊA CHỈ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG:
Nhà máy 1 : Cống Chèm - Đê Liên Mạc - Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nhà máy 2 : Thiên Đường Bảo Sơn - Đại Lộ Thăng Long - Hà Nội
Nhà máy 3 : Ngã Ba - Hòa Lạc - Thạch Thất- Hà Nội
Nhà máy 4 : Dốc bồ Đề - Long Biên - Hà Nội
Nhà máy 5 : Đê Nguyễn Khoái- Hai Bà Trưng - Hà Nội
Nhà máy 6 : Thạch Thất - Đại Lộ Thăng Long - Hà Nội
Nhà máy 7 : Quốc Lộ 32- Đại Học Công Nghiệp- Hà Nội
Nhà máy 8 : Quỳnh Đô - Thanh Trì - Hà Nội
Nhà máy 9 : Đê Hồng Vân - Thường Tín - Hà Nội
Nhà máy 10: Hải Bối - Đông Anh - Hà Nội
Nhà máy 11: Văn Điện - Thanh Trì - Hà Nội
Nhà máy 12: Đê sông Hồng - Hai bà Trưng - Mê Linh - Hà Nội
Nhà máy 13: Cở sở TPHCM: Số 46 Đỗ Quang, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh