Bảng báo giá cho thuê Tấm Tôn Lót Đường và Mua bán Tấm Tôn cho các công trình tại Hà Nội giá rẻ. Thuê theo tháng or thuê theo tuần với giá cả hợp lý với các loại tôn 2,3,4,5,6,7,8,9 Phân.
1/ Vì sao tấm tôn lại được các doanh nghiệp lựa chọn phương án lót đường
2/ Ưu và nhược nhiểm khi sử dụng tấm Tôn lót đường cho các công trình
3/ Dịch vụ cho thuê tấm Tôn lót đường cho các công trình dự án nào?
4/ Bảng giá mua bán tấm tôn tại Hà Nội
5/ Bảng giá cho thuê tấm tôn lót đường tại Hà Nội
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Do nhu cầu ngành xây dựng ngày càng nhiều vì thế mà các dự án mọc lên nhiều bởi vậy mà trong các công trình để mà vận chuyển những chuyến hàng nặng hàng trăm tấn vào tới công trình thì biện pháp sử dụng tấm Tôn lót đường là biện pháp hữu hiệu giảm được chi phí vận chuyển tới công trình. Do vậy mà các doanh nghiệp lựa chọn giải pháp chọn tấm tôn lót đường để làm đường đi cho các xe vào dự án.
Ưu điểm:
- Tấm tôn lót đường có ưu điểm giảm chi phí giá thành so với các biện pháp lót đường khác như đổ bể tông
- Tấm tôn lót đường chịu tải lớn cho các loại xe đi qua
- Gọn nhẹ so với các phương án lót đường khác
Nhược điểm:
- Tấm tôn lót đường nhược điểm rất dễ bị rỉ
- Tấm nặng chi phí vận chuyển cao
4/ Bảng giá mua bán tấm tôn tại Hà Nội
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn vị tính | Trọng Lượng(KG/Tấm) |
1 | 14x2000x6000 | kg | 1318,8 |
2 | 14x2000x12000 | kg | 989,1 |
3 | 14x1500x6000 | kg | 989,1 |
3 | 16x1500x6000 | kg | 1130,4 |
4 | 16x2000x12000 | kg | 3014,4 |
5 | 16x2030x6000 | kg | 3059,6 |
6 | 16x2030x12000 | kg | 3059,61 |
7 | 16x2000x12000 | kg | 3014,4 |
8 | 18x2000x12000 | kg | 3391,2 |
9 | 20x2000x12000 | kg | 3768 |
10 | 20x2500x12000 | kg | 4710 |
11 | 22x2000x6000 | kg | 2072,4 |
12 | 25x2500x12000 | kg | 5887,5 |
5/ Bảng giá cho thuê tấm tôn lót đường tại Hà Nội
STT | Tên Sản Phẩm | Trọng Lượng(KG/Tấm) | Đơn giá cho thuê |
1 | 14x2000x6000 | 1318,8 | Liên hệ |
2 | 14x2000x12000 | 989,1 | Liên hệ |
3 | 14x1500x6000 | 989,1 | Liên hệ |
3 | 16x1500x6000 | 1130,4 | Liên hệ |
4 | 16x2000x12000 | 3014,4 | Liên hệ |
5 | 16x2030x6000 | 3059,6 | Liên hệ |
6 | 16x2030x12000 | 3059,61 | Liên hệ |
7 | 16x2000x12000 | 3014,4 | Liên hệ |
8 | 18x2000x12000 | 3391,2 | Liên hệ |
9 | 20x2000x12000 | 3768 | Liên hệ |
10 | 20x2500x12000 | 4710 | Liên hệ |
11 | 22x2000x6000 | 2072,4 | Liên hệ |
12 | 25x2500x12000 | 5887,5 | Liên hệ |
Chú ý:
a/ Bảng đơn giá trên phụ thuộc các công trình thuê trong thời gian bao lâu và cho những dự án như thế nào
b/ Bảng giá trên chưa bao gồm vận chuyển tấm tôn trong quá trình cho thuê tới công trình
c/ Bảng giá chưa có VAT
Liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THI CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG:
MST: 0109897437
Hotline: 097.193.8146
Email: baogiaepcocbetong@gmail.com
Website: https://epcocbetonghanoi.net.vn/
ĐỊA CHỈ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG:
Nhà máy 1 : Cống Chèm - Đê Liên Mạc - Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nhà máy 2 : Thiên Đường Bảo Sơn - Đại Lộ Thăng Long - Hà Nội
Nhà máy 3 : Ngã Ba - Hòa Lạc - Thạch Thất- Hà Nội
Nhà máy 4 : Dốc bồ Đề - Long Biên - Hà Nội
Nhà máy 5 : Đê Nguyễn Khoái- Hai Bà Trưng - Hà Nội
Nhà máy 6 : Thạch Thất - Đại Lộ Thăng Long - Hà Nội
Nhà máy 7 : Quốc Lộ 32- Đại Học Công Nghiệp- Hà Nội
Nhà máy 8 : Quỳnh Đô - Thanh Trì - Hà Nội
Nhà máy 9 : Đê Hồng Vân - Thường Tín - Hà Nội
Nhà máy 10: Hải Bối - Đông Anh - Hà Nội
Nhà máy 11: Văn Điện - Thanh Trì - Hà Nội
Nhà máy 12: Đê sông Hồng - Hai bà Trưng - Mê Linh - Hà Nội
Nhà máy 13: Cở sở TPHCM: Số 46 Đỗ Quang, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh