Vậy ép cọc bê tông cốt thép 200x200, 250x250, 300x300 giá bao nhiêu tiền 1 mét là câu hỏi mà rất nhiều khách hàng cần quan tâm, Hôm nay công Ty Thăng Long chúng tối chia sẻ cho khách hàng cách tính chi phí cho một mét cọc 200x200, 250x250, 300x300 ra 1 mét là bao nhiêu để khách hàng lựa chọn phương án cọc cho công trình nhà mình.
Giá ép cọc bê tông phụ thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước cọc, loại cọc, địa chất công trình, và đơn vị thi công. Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại cọc phổ biến:
Kích Thước Cọc | Giá Tham Khảo (VNĐ/mét) | Ghi Chú |
---|---|---|
Cọc 200x200 | 140.000 - 150.000 | Phù hợp cho nhà phố, công trình nhỏ. |
Cọc 250x250 | 200.000-210.000 | Sử dụng cho công trình vừa và lớn. |
Cọc 300x300 | 290.000 - 310.000 | Dùng cho công trình lớn, nhà xưởng, nhà cao tầng. |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm thuế VAT và có thể thay đổi tùy theo khu vực, đơn vị thi công, và điều kiện địa chất.
Ép Cọc Bê Tông cốt thép 200x200, 250x250, 300x300 Giá Bao Nhiêu Tiền 1 Mét?
Giá ép cọc bê tông không cố định mà phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là những yếu tố chính ảnh hưởng đến chi phí:
Cọc có kích thước lớn hơn (ví dụ: 300x300) sẽ có giá cao hơn so với cọc nhỏ (200x200) do khối lượng bê tông và cốt thép lớn hơn.
Loại cọc (cọc vuông, cọc tròn, cọc ống) cũng ảnh hưởng đến giá thành.
Nếu địa chất phức tạp (nhiều lớp đất yếu, mực nước ngầm cao), chi phí ép cọc sẽ tăng do cần ép sâu hơn hoặc sử dụng thiết bị đặc biệt.
Địa chất tốt sẽ giúp tiết kiệm chi phí vì không cần ép cọc quá sâu.
Số lượng cọc càng nhiều, chi phí thi công càng cao. Tuy nhiên, một số đơn vị có thể áp dụng chiết khấu cho khối lượng lớn.
Nếu công trình ở xa nơi sản xuất cọc, chi phí vận chuyển sẽ tăng lên.
Giá nhân công và thiết bị ép cọc có thể khác nhau tùy theo khu vực và thời điểm thi công.
Thiết bị thi công ép cọc bê tông máy Neo
Để tính toán chi phí ép cọc bê tông, bạn có thể áp dụng công thức sau:
Chi phí = (Số lượng cọc × Chiều dài cọc × Đơn giá/mét) + Chi phí nhân công + chí phí phát sinh
Bạn cần ép 40 cọc bê tông 250x250, mỗi cọc dài 10 mét, Số mét cọc là: 400m
Chi phí ép cọc tạm tính là: 22.000.000 + 400x205.000 = 104.000.000 vnđ ( Một trăm linh bốn triệu đồng)
Lưu ý: Chi phí phát sinh có thể bao gồm vận chuyển, nhân công, và các dịch vụ hỗ trợ khác.
Ngoài ra các bạn tham khảo chi phí giá ép cọc bê tông click link: giá ép cọc bê tông
Xưởng sản xuất và đúc cọc bê tông Thăng Long
Dưới đây là bảng so sánh chi phí ép cọc bê tông cho các kích thước phổ biến:
Kích Thước Cọc | Chiều Dài Cọc (mét) | Số Lượng Cọc | Đơn Giá (VNĐ/mét) | Tổng Chi Phí (VNĐ) |
---|---|---|---|---|
200x200 | 10 | 20 | 150.000 | 30.000.000 |
250x250 | 12 | 25 | 205.000 | 61.500.000 |
300x300 | 15 | 30 | 295.000 | 132.750.000 |
Đơn giá cọc bê tông, đơn giá trên chưa bao gồm chi phí thi công máy vì nó liên quan đến từng loại cho để thi công cho từng loại cọc.
Ghi chú: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí thực tế có thể thay đổi tùy theo đơn vị thi công và điều kiện công trình.
Chọn đơn vị uy tín: Đảm bảo đơn vị thi công có kinh nghiệm, máy móc hiện đại, và chứng chỉ chất lượng.
Kiểm tra địa chất: Khảo sát địa chất kỹ lưỡng để xác định loại cọc và độ sâu ép phù hợp.
Bảo hành và nghiệm thu: Yêu cầu đơn vị thi công cung cấp chế độ bảo hành và nghiệm thu rõ ràng.
Giá ép cọc bê tông 200x200, 250x250, 300x300 dao động từ 140.000 - 310.000 VNĐ/mét tùy theo kích thước cọc, địa chất, và đơn vị thi công. Để có báo giá chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các nhà thầu uy tín và yêu cầu khảo sát công trình. Việc đầu tư vào nền móng vững chắc sẽ giúp công trình của bạn an toàn và bền vững theo thời gian.
Nếu bạn cần tư vấn thêm về dịch vụ ép cọc bê tông, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ nhanh chóng và chuyên nghiệp!
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THI CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG:
MST: 0109897437
Hotline: 097.193.8146
Email: baogiaepcocbetong@gmail.com
Website: https://epcocbetonghanoi.net.vn/
ĐỊA CHỈ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG:
Nhà máy 1 : Cống Chèm - Đê Liên Mạc - Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nhà máy 2 : Thiên Đường Bảo Sơn - Đại Lộ Thăng Long - Hà Nội
Nhà máy 3 : Ngã Ba - Hòa Lạc - Thạch Thất- Hà Nội
Nhà máy 4 : Dốc bồ Đề - Long Biên - Hà Nội
Nhà máy 5 : Đê Nguyễn Khoái- Hai Bà Trưng - Hà Nội
Nhà máy 6 : Thạch Thất - Đại Lộ Thăng Long - Hà Nội
Nhà máy 7 : Quốc Lộ 32- Đại Học Công Nghiệp- Hà Nội
Nhà máy 8 : Quỳnh Đô - Thanh Trì - Hà Nội
Nhà máy 9 : Đê Hồng Vân - Thường Tín - Hà Nội
Nhà máy 10: Hải Bối - Đông Anh - Hà Nội
Nhà máy 11: Văn Điện - Thanh Trì - Hà Nội
Nhà máy 12: Đê sông Hồng - Hai bà Trưng - Mê Linh - Hà Nội
Nhà máy 13: Cở sở TPHCM: Số 46 Đỗ Quang, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh