Sức chịu tải cọc bê tông Vuông 200x200, 250x250, 300x300 như thế nào? và cấu tạo cọc bê tông vuông 200x200, 250x250, 300x300 và các ứng dựng nó trong thi công các công trình dân dụng và dự án ?
= > Link báo giá ép cọc bê tông 200x200, 250x250: https://epcocbetonghanoi.net.vn/bao-gia-ep-coc-be-tong/gia-ep-coc-be-tong-200x200-tai-ha-noi-1000101
=> Link báo giá ép cừ U200: https://epcocbetonghanoi.net.vn/bao-gia-ep-coc-be-tong/gia-ep-coc-cu-u200-coc-cu-250-cu-u-180-gia-re-tai-ha-noi-tphcm-100021
Do nhu cầu càng ngày càng phát triển dẫn đến các dự từ dân dụng tới các dự án đường trường trại đều cần sử dụng cọc vào thi công để đảm bảo an toàn cho nền móng nên hôm nay công ty Thăng Long gửi tới khách hàng ứng dụng cọc vuông 200x200, 250x250, 300x300 vào thi công cho các công trình để khách hàng có thể lựa chọn cho mình phương án thi công cọc nhà các dự án của mình.
Cấu tạo cọc vuống 200x200 và sức chịu tải
Cấu tạo cọc vuống 250x250 và sức chịu tải của cọc
Cấu tạo cọc bê tông vuông 300x300 và sức chịu tải
2.1. Bê Tông
- Xi măng: Là thành phần chính kết dính các vật liệu khác. Xi măng sử dụng thường là xi măng PCB30 hoặc PCB40.
- Cát:Cát vàng hoặc cát đen, có kích thước hạt đều, sạch và không lẫn tạp chất.
- Đá:Đá dăm có kích thước 1x2cm hoặc 2x4cm, đảm bảo độ cứng và sạch.
- Nước: Nước sạch, không chứa tạp chất hóa học.
2.2. Cốt Thép
- Thép dọc:Thép cường độ cao (thép gân), thường có đường kính từ 14–20mm, tùy theo yêu cầu thiết kế.
- Thép đai: Thép trơn, đường kính từ 6–8mm, được bố trí đều để liên kết thép dọc và chống lực cắt.
2.3. Phụ Gia (Nếu Cần)
- Phụ gia tăng cường độ, chống thấm hoặc đẩy nhanh quá trình đông kết bê tông.
Mác bê tông 250 (cường độ chịu nén 250kg/cm²) là loại bê tông phổ biến dùng để đúc cọc bê tông vuông. Tỷ lệ phối trộn các vật liệu như sau:
2.4. Tỷ Lệ Theo Khối Lượng
- Xi măng: 1 phần.
- Cát:2 phần.
- Đá:3 phần.
- Nước: 0.5–0.6 phần (tùy độ ẩm của cát và đá).
2.5. Tỷ Lệ Cụ Thể Cho 1m³ Bê Tông Mác 250
- Xi măng:350–400kg.
- Cát vàng:0.45–0.5m³.
- Đá dăm (1x2 hoặc 2x4):0.8–0.9m³.
- Nước:180–200 lít.
2.6. Lưu Ý Khi Phối Trộn
3.1. Cọc 200x200mm
- Ứng dụng:Nhà dân dụng, nhà phố 2–3 tầng.
- Vật liệu:Bê tông mác 250, cốt thép dọc Φ14–Φ16.
3.2. Cọc 250x250mm
- Ứng dụng:Nhà phố 4–5 tầng, nhà xưởng nhỏ.
- Vật liệu: Bê tông mác 250, cốt thép dọc Φ16–Φ18.
3.3. Cọc 300x300mm
- Ứng dụng:Nhà cao tầng, cầu, nhà máy.
- Vật liệu:Bê tông mác 250 hoặc cao hơn, cốt thép dọc Φ18–Φ20.
BẢNG BÁO GIÁ ÉP CỌC BÊ TÔNG CHO LOẠI CỌC 200X200, 250X250 VÀ 300X300 THẢM KHẢO
* Báo giá cọc vuông 200x200, 250x250, 300x300 công ty Thăng Long tham khảo
Kích thước | Loại thép | Mác bê tông | Chiều dài cọc/m | Đơn giá cọc/m |
---|---|---|---|---|
200x200 | Nhà máy D14 | #250 | 3,4,5,6 | 140.000-145.000 |
200x200 | Đa Hội | #250 | 3,4,5,6 | 110.000-112.000 |
250x250 | Nhà máy D16 | #250 | 3,4,5,6,7 | 200.000-210.000 |
250x250 | Đa Hội | #250 | 3,4,5,6,7 | 170.000-190.000 |
250x250 | Nhà máy D14 | #250 | 3,4,5,6,7 | 170.000-190.000 |
300x300 | Nhà máy D16 | #250 | 3,4,5,6,7 | 240.000-260.000 |
300x300 | Nhà máy D18 | #250 | 3,4,5,6,7 | 290.000-300.000 |
350x350 | Call phone | #250 | 3,4,5,6,7 | Call phone |
400x400 | Call phone | #250 | 3,4,5,6,7 | Call phone |
* *Báo giá thi công phương pháp ép Neo tham khảo
Hạng mục khối lượng thi công cho công trình dân dụng | Báo giá thi công theo cà và theo mét |
---|---|
Đơn giá thi công ép Neo có klg<=300md | 10.000.000 – 15.000.000 VNĐ / Công trình |
Đơn giá thi công ép Neo có klg>300md | 40.000 - 50.000 VNĐ/md |
* **Báo giá thi công phương pháp ép Tải và Robot
HẠNG MỤC KHỐI LƯỢNG THI CÔNG | Báo giá thi công |
---|---|
1- Đơn giá thi công máy Bán Tải | |
Nếu khối lượng thi công máy bán Tải > 400md | 40.000 - 60.000 VNĐ/md |
Nếu khối lượng thi công máy bán Tải <= 400md | 20.000.000-30.000.000/Căn |
2- Đơn giá thi công máy Tải | |
Nếu khối lượng thi công máy Tải > 1000md | 40.000 - 60.000 VNĐ/md |
Nếu khối lượng thi công máy Tải <= 1000md | 60 triệu- 90 triệu/ Căn |
3- Đơn giá thi công máy ROBOT | |
Nếu khối lượng thi công máy Robot > 1000md | 40.000 - 60.000 VNĐ/md |
Nếu khối lượng thi công máy Robot <= 1000md | 100 triệu- 120 triệu/ Căn |
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THI CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG:
MST: 0109897437
Hotline: 097.193.8146
Email: baogiaepcocbetong@gmail.com
Website: https://epcocbetonghanoi.net.vn/
ĐỊA CHỈ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG:
Nhà máy 1 : Cống Chèm - Đê Liên Mạc - Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nhà máy 2 : Thiên Đường Bảo Sơn - Đại Lộ Thăng Long - Hà Nội
Nhà máy 3 : Ngã Ba - Hòa Lạc - Thạch Thất- Hà Nội
Nhà máy 4 : Dốc bồ Đề - Long Biên - Hà Nội
Nhà máy 5 : Đê Nguyễn Khoái- Hai Bà Trưng - Hà Nội
Nhà máy 6 : Thạch Thất - Đại Lộ Thăng Long - Hà Nội
Nhà máy 7 : Quốc Lộ 32- Đại Học Công Nghiệp- Hà Nội
Nhà máy 8 : Quỳnh Đô - Thanh Trì - Hà Nội
Nhà máy 9 : Đê Hồng Vân - Thường Tín - Hà Nội
Nhà máy 10: Hải Bối - Đông Anh - Hà Nội
Nhà máy 11: Văn Điện - Thanh Trì - Hà Nội
Nhà máy 12: Đê sông Hồng - Hai bà Trưng - Mê Linh - Hà Nội
Nhà máy 13: Cở sở TPHCM: Số 46 Đỗ Quang, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh