Cọc bê tông cốt thép 300X300 Full báo giá Trọn gói cho Loại thép (Việt Đức, Hòa Phát, TisCo, Thái Nguyên) Phí 16 và phi 18 cọc đại trà tại xưởng và cọc theo yêu cầu trong bản thiết kế của CTY CP Thăng Long
Thông số kỹ thuật:
- Thép chủ 4ф16 & 4ф18,
- Mác bê tông #300.
- Chiều dài 01 đoạn: 4md, 5md, 6 md, 7md
- Sức chịu tải đầu cọc (tính toán): 32 tấn.
- Lực ép Pmin = 60 tấn , Pmax = 100 tấn.
- Loại cọc thi công bằng máy Tải và Robot
2- Cọc bê tông Thăng Long Loại cọc vuông 300x300 thường dùng cho các công trình
Loại cọc BT cốt thép vuông 300x300 thường dùng chủ yếu cho các công trình lớn như biệt thự, nhà phân lô, nhà liền kề, trường học, bệnh viện, nhà xưởng, các công trình quốc gia như điện lưới, các tòa nhà chính phủ ngoài ra chúng sử dụng thi công công trình khách sạn...
Loại cọc này có thiết diện lớn vì thế chúng được nhiều công trình sử dụng trong quá trình thi công. Với lực ép từ 60 tấn đến 100 tấn chúng thi công bằng 2 loại máy đó là máy Tải và máy Robot tự hành.
3- Bảng báo giá cọc bê tông và nhân công thi công Loại cọc bê tông 300x300 bằng máy Tải và máy Robot
Loại thép | Thiết diện | Mác bê tông | Chiều dài | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Thép nhà máy Phi 16 | 300 x 300 | 300 | 4md, 5md, 6 md, 7md | 280-300/md |
Thép nhà máy phi 18 | 300 x 300 | 300 | 4md, 5md, 6 md, 7md | 300-350/md |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC | KHỐI LƯỢNG | KHỐI LƯỢNG | ||
Nhân Công thi công | <=1000md | >1000md | ||
Máy Tải | 50 - 75 triệu | 40-60/md | ||
Máy Robot | 75-100 triệu | 50-70/md |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình và chưa bao gồm VAT)
Trên bảng báo giá để cho khách hàng có thể tham khảo! Khách hàng cần Liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn báo giá cụ thể cho loại cọc bê tông vuông 300X300
4- Sức Chịu Tải Cọc Vuông 300x300 được bao nhiêu?