Cọc bê tông cốt thép là loại cọc chống hoặc treo, thường dùng cho nhà dân, nhà biệt thự nhà phân lô, nhà phố, nhà cao tầng có tải trọng lớn. ưu điểm Cọc bê tông cốt thép bền vững chắc chắn chống được sự xâm thực của các hóa chất hoà tan trong nước dưới nền.
Kích thước cọc tuỳ theo yêu cầu tính toán, tiết diện có thể hình vuông hoặc tam giác, dài từ 6-20m và hơn nữa. Có thể nối cọc bê tông cốt thép để phù hợp với phương tiện vận chuyển và máy đóng cọc
+ Vận chuyển và cẩu lắp cọc chỉ khi cọc đã đạt đủ cường độ, tránh gây sứt mẻ, va chạm giữa cọc và các vật khác.
Cọc bê tông cốt thép đúc sẵn là loại cọc được sử dụng rộng rãi nhất trong các móng sâu chịu lực ngang lớn
Cọc được làm bằng bê tông cốt thép thường M>200,chiều dài cố thể 5 đén 25m có khi đạt đến 45m, chiều dài của cọc đúc phụ thuộc vào điều kiện thi công (thiết bị chế tạo, lắp đặt, vận chuyển…)và liên quan đến tiết diện chịu lực
Dưới đây là bảng giá ép cọc bê tông cốt thép giúp khách hàng hiểu chi tiết về giá kích thước từng loại cọc bê tông cốt thép
BẢNG GIÁ ÉP CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
01. Cọc bê tông 250x250 x 4 thép chủ Ø16 – “HVUC” Mác 250 -- Giá: 200.000đ/md
02. Cọc bê tông 250x250 x 4 thép chủ Ø16 – “Pomina” – Mác 250 – Giá: 225.000đ/md
03. Cọc bê tông 250x250 x 4 thép chủ Ø16 – “Việt Nhật” – Mác 250 – Giá: 230.000đ/md
- Ép cọc bê tông cốt thép với các loại cọc như: 250x250; 300x300; 350x350; 400x400 bằng máy ép thuỷ lực, công nghệ mới, hiệu quả cao, chất lượng tốt. Tải trọng 40 Tấn, 60 tấn, 80 tấn, 100 tấn, 120 tấn...
- Ép cọc trên mọi địa hình phức tạp, mọi khu vực tại Hà Nội, Tp.HCM và các vùng lân cận (Bắc Ninh, Vĩnh Phúc, Phú Thọ,Nhà Bè, Long An, Bình Dương,…)
STT |
Nội Dung Báo Giá |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Công trình tính theo mét (Trên 500md) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
md |
300 |
40.000đ |
Trở lên |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
md |
300 |
45.000đ |
Trở lên |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
md |
300 |
55.000đ |
Trở lên |
II |
Công trình tính theo mét trọn gói bao gồm vật tư (Từ trên 500m) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
md |
300 |
260.000đ |
Trọn gói |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
md |
300 |
280.000đ |
Trọn gói |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
md |
300 |
420.000đ |
Trọn gói |
III |
Công trình tính lô khoán (Dưới 500md) |
||||
1 |
Ép cọc BTCT 200x200 |
CT |
50-299 |
18.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Ép cọc BTCT 250x250 |
CT |
50-299 |
20.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Ép cọc BTCT 300x300 |
CT |
50-299 |
23.000.000đ |
Trọn gói |
- Giá bao gồm: Vận chuyển máy móc thiết bị đến công trình, que hàn bản táp nối đầu cọc (Loại phổ thông theo từng chủng loại cọc), nhân công ép cọc.
- Giá trên không bao gồm: Thuế VAT 10%, đào móng, giải phóng mặt bằng…
- Bảng báo giá trên chỉ có tính chất tham khảo chi tiết xin liên hệ với chúng tôi để có giá tốt nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN XUẤT VÀ THI CÔNG ÉP CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG:
MST: 0109897437
Hotline: 097.193.8146
Email: baogiaepcocbetong@gmail.com
Website: https://epcocbetonghanoi.net.vn/
ĐỊA CHỈ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CỌC BÊ TÔNG THĂNG LONG:
Nhà máy 1 : Cống Chèm - Đê Liên Mạc - Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nhà máy 2 : Thiên Đường Bảo Sơn - Đại Lộ Thăng Long - Hà Nội
Nhà máy 3 : Ngã Ba - Hòa Lạc - Thạch Thất- Hà Nội
Nhà máy 4 : Dốc bồ Đề - Long Biên - Hà Nội
Nhà máy 5 : Đê Nguyễn Khoái- Hai Bà Trưng - Hà Nội
Nhà máy 6 : Thạch Thất - Đại Lộ Thăng Long - Hà Nội
Nhà máy 7 : Quốc Lộ 32- Đại Học Công Nghiệp- Hà Nội
Nhà máy 8 : Quỳnh Đô - Thanh Trì - Hà Nội
Nhà máy 9 : Đê Hồng Vân - Thường Tín - Hà Nội
Nhà máy 10: Hải Bối - Đông Anh - Hà Nội
Nhà máy 11: Văn Điện - Thanh Trì - Hà Nội
Nhà máy 12: Đê sông Hồng - Hai bà Trưng - Mê Linh - Hà Nội
Nhà máy 13: Cở sở TPHCM: Số 46 Đỗ Quang, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh