Báo giá phá dỡ nhà cấp 4 cũ tại Hà Nội 2024 - Công trình Nhà Dân - Nhà cấp 4, Bệnh Viện, Nhà xưởng

Báo giá phá dỡ nhà cấp 4 cũ tại Hà Nội 2024 - Công trình Nhà Dân - Nhà cấp 4, Bệnh Viện, Nhà xưởng

Bảng báo giá phá dỡ nhà cũ - Nhà cấp 4 - Trường học - bệnh viện - nhà cao tầng - khu tập thể tại Hà Nội mới nhất năm 2024

Báo giá phá dỡ nhà cấp 4 cũ - Nhà Cao tầng trọn gói mới nhất 2024

Bạn đang muốn xây nhà tại Hà Nội mà công trình của bạn lại là những công trình cấp 4 cũ ngày xưa hoặc nhà cao tầng, biệt thự cổ...Mà không biết lựa chọn đơn vị thi công nào giá cả hợp lý phù hợp với túi tiền của bạn cho việc phá dỡ nhà cũ thì nay đơn vị Xí Nghiệp Thăng Long là đơn vị chuyên phá dỡ công trình trên địa bàn Hà Nội trọn gói  - uy tín.

Báo giá phá dỡ nhà cũ tại Hà Nội 2017 - Công trình - Nhà cấp 4, Bệnh Viện, Nhà xưởng

Ở Việt Nam mỗi gia đình chúng ta đều có quan điểm tâm linh chọn ngày phá dỡ, chọn ngày xây dựng đã ăn lên làm ra. Vì thế mà việc lựa chọn đơn vị thi công cũng rất khó khăn. Đơn vị chúng tôi với đội ngũ công nhân hùng hậu có tay nghề, có năng lực đáp ứng đủ các tiêu chí như: Thời gian - đảm bảm yếu tố kỹ thuật- đảm bảo chất lượng cho công trình khách hàng.

Báo giá phá dỡ nhà cũ tại Hà Nội 2017 - Công trình - Nhà cấp 4, Bệnh Viện, Nhà xưởng

Công ty CP Thăng Long nhận phá dỡ công trình tại địa bàn Hà Nội và tỉnh lân cận cho các quận huyện tại Hà Nội cho công trình cũ như: Công trình nhà cấp 4 cũ, Công trình nhà ở, công trình nhà tầng, công trình nhà chữ L, Công trình nhà ống, công trình biệt thự, phân lô, công trình nhà xưởng, Trường học, bệnh viện....ở các Quận Huyện như: Gia Lâm, Long Biên, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Đông Anh, Sóc Sơn, Hoàng Mai, Cầu giấy, Từ Liêm, Thanh Xuân, Đống Đa, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hà Đông, Sơn Tây, Văn Điển, Thanh Trì, Quốc Oai, Thanh Oai, Hoài Đức, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Thạch Thất, Chương Mỹ, Phúc Thọ và tỉnh lân cận như: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hòa Bình...

Báo giá phá dỡ nhà cũ tại Hà Nội 2017 - Công trình - Nhà cấp 4, Bệnh Viện, Nhà xưởng

Dịch vụ phá dỡ nhà ở mới nhất 2019

  • Phá dỡ nhà cũ
  • Phá dỡ nhà xưởng
  • Phá dỡ công trình dân dụng
  • Phá dỡ công trình xây dựng
  • Phá dỡ công trình cũ
  • Phá dỡ nhà cấp 4
  • Phá dỡ nhà cao tầng
  • Phá dỡ tập thể, chung cư
  • Phá dỡ bệnh viện, trường học

Bảng báo giá Phá Dỡ Công Trình tại Hà Nội và tỉnh Phía Bắc Năm 2019 mới nhất

 
STT
Công Việc phá Dỡ Nhà Cũ
ĐV
 ĐƠN GIÁ 
I

Phần Nội Dung Chính - Phá Dỡ

 
 
1

Phá dỡ công trình cũ - có lớp vữa trát Tường, Cột, Trụ

m2
                         35.000
2

Phá dỡ công trình cũ - có lớp vữa trát Xà, Dầm, Trần

m2
                         50.000
3

Phá dỡ công trình cũ - có Tường xây gạch chiều dày 110mm

m2
                         45.000
4

Phá dỡ công trình cũ - có Tường xây gạch chiều dày 220mm

m2
                         70.000
5

Phá dỡ công trình cũ - có nền, sàn bê tông không cốt thép

m3
                    1.200.000

Phá dỡ công trình cũ - có cột bê tông và sàn mái

m3
                    2.000.000
II

PHẦN THI CÔNG KHOAN RÚT BÊ TÔNG

   
A

THI CÔNG KHOAN CẮT BT

   
 

LỖI BT KHOAN CẮT DẦY 100MM

   
1

L D(Đường Kính)= 60mm

Lỗ
50.000
2

L D= 90mm

Lỗ
60,000
3

L D= 114mm

Lỗ
70,000
4

L D= 150mm

Lỗ
90,000
5

L D= 200mm

Lỗ
120,000
6

L D= 250mm

Lỗ
170,000
7

L D= 300mm

Lỗ
250,000
 

LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 150MM

Lỗ
 
1

L D= 60mm

Lỗ
60.000
2

L D= 90mm

Lỗ
75,000
3

L D= 114mm

Lỗ
95,000
4

L D= 150mm

Lỗ
130,000
5

L D= 200mm

Lỗ
160,000
6

L D= 250mm

Lỗ
200,000
7

L D= 300mm

Lỗ
300,000
 

LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 200MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
60.000
2

L D= 90mm

Lỗ
80,000
3

L D= 114mm

Lỗ
90,000
4

L D= 150mm

Lỗ
100,000
5

L D= 200mm

Lỗ
110,000
6

L D= 250mm

Lỗ
120,000
7

L D= 300mm

Lỗ
130,000
 

LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 250MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
70.000
2

L D= 90mm

Lỗ
90,000
3

L D= 114mm

Lỗ
110,000
4

L D= 150mm

Lỗ
150,000
5

L D= 200mm

Lỗ
200,000
6

L D= 250mm

Lỗ
250,000
7

L D= 300mm

Lỗ
350,000
 

LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 300MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
90.000
2

L D= 90mm

Lỗ
110,000
3

L D= 114mm

Lỗ
130,000
4

L D= 150mm

Lỗ
180,000
5

L D= 200mm

Lỗ
220,000
6

L D= 250mm

Lỗ
300,000
7

L D= 300mm

Lỗ
400,000
B

THI CÔNG KHOAN LÕI BT TƯỜNG

   
 

KHOAN RÚT LÕI BT TƯỜNG 200MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
100.000
2

L D= 90mm

Lỗ
150,000
3

L D= 114mm

Lỗ
170,000
4

L D= 150mm

Lỗ
210,000
5

L D= 200mm

Lỗ
250,000
6

L D= 250mm

Lỗ
350,000
7

L D= 300mm

Lỗ
500,000
 

KHOAN RÚT LÕI BT TƯỜNG 250MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
120.000
2

L D= 90mm

Lỗ
170,000
3

L D= 114mm

Lỗ
190,000
4

L D= 150mm

Lỗ
230,000
5

L D= 200mm

Lỗ
270,000
6

L D= 250mm

Lỗ
450,000
7

L D= 300mm

Lỗ
600,000
 

KHOAN RÚT LÕI BT TƯỜNG 300MM

   
1

L D= 60mm

Lỗ
140.000
2

L D= 90mm

Lỗ
190,000
3

L D= 114mm

Lỗ
210,000
4

L D= 150mm

Lỗ
250,000
5

L D= 200mm

Lỗ
290,000
6

L D= 250mm

Lỗ
500,000
7

L D= 300mm

Lỗ
650,000
III

MẢNG THI CÔNG XÂY - TRÁT

 
 
1

Giá Loại tường gạch dày và đặc 110 VXM M50

m2
                       300.000
2

Giá Loại tường gạch có lỗ dày và đặc 110 VXM M50

m2
                       280.000
3

Thi công Tường gạch - chỉ đặc, dày 220 VXM M50

m2
                       500.000
4

Giá Thi công Tường gạch lỗ, dày 220 VXM M50

m2
                       480.000
5

Giá Thi công Trát trụ cột, cầu thang, dày 2cm, VXM M75

m2
                       175.000
6

Giá Trát tường ngoài, dày 2cm, VXM M75

m2
                       100.000
7

Giá Trát tường trong, dày 2cm, VXM M75

m2
                         80.000
8

Giá Trát trần, VXM M75

m2
                       150.000
9

Giá Trát xà dầm, VXM M75

m2
                       110.000
10

Giá Trát đắp phào đơn, VXM cát mịn M75

m
                         70.000
11

Giá Trát đắp phào kép, VXM cát mịn M75

m2
                         85.000
IV

THI CÔNG PHẦN ỐP VÀ LÁT

 
 
1

Giá Láng nền dày 2cm, VXM M50

m2
                         40.000
2

Giá Lát nền Gạch LD

m2
                       300.000
3

Giá Ốp tường, trụ, cột Gạch LD

m2
                       400.000
4

Giá Bê tông nền M250, đá 1x2, dầy 10cm

m2
                    200.000
5

Giá BT cầu thang M200, đá 1x2, dày 10cm( gồm cả lắp đặt cốt pha)

m2
                    600.000
6

Giá BT ô văng, lanh tô, tấm đan, M200, đá 1x2, dày 10cm, (gồm lắp đặt cốt pha)

m2
                    550.000
7

Giá BT xà dầm, giằng nhà M200, đá 1x2,(gồm lắp đặt cốt pha)

m3
                    3.000.000
8

Giá BT cột M200, đá 1x2,"

m3
                    3.300.000
9

Giá Lắp dựng cốt thép ĐK <= 10 mm

kg
                         23.000
10

Giá Lắp dựng cốt thép ĐK <= 18 mm

kg
                         21.000
V

THI CÔNG SƠN BẢ

 

 

1

Sơn trần tường trong nhà, không bả matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2
 35.000 - 50.000 
2

Sơn trần tường trong nhà, có bả matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2
 50.000 - 65.000 
3

Sơn ngoài nhà, không bả Matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2
 45.000 - 60.000 
4

Sơn ngoài nhà, có bả Matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương)

m2
 60.000 - 70.000 
VI

THI CÔNG THẠCH CAO

 
 
1

Giá Trần Thạch cao -Tấm 9mm Lagip hoặc Giproc (Trần phẳng, Trần giật cấp)

m2
 180.000 - 200.000 
2

Giá Vách Thạch cao - Tấm 9mm Lagip hoặc Giproc (Vách 1 mặt, Vách 2 mặt)

m2
 180.000 - 240.000 
3

Giá Trần Thả, Khung xương Vĩnh Tường

m2
 200.000 - 220.000 
4

Giá Trần Chịu Nước, Khung xương Vĩnh Tường

m2
 230.000 - 250.000 
VII

THI CÔNG MỘC

 
 
1

Giá Khuôn cửa đơn (Chò Chỉ, Lim Nam Phi)

 300.000 - 450.000 
2

Giá Khuôn cửa kép (Chò Chỉ, Lim Nam Phi)

 400.000 - 750000 
3

Giá Cánh cửa (Dổi, Lim Nam Phi)

m2
 1.800.000 - 2.000.000 
4

Giá Tủ bếp gồm 2 tầng chưa bao gồm mặt bàn đá (Sồi Nga, Xoan Đào)

m
 4.300.000 - 4.500.000 
VIII

THI CÔNG LÕI THÉP NHÔM KÍNH 

 
 
1

Giá Cửa nhựa lõi thép (Loại Thường - Loại Tốt)

m2
 1.250.000 - 1.750.000 
 2

Giá Cửa nhôm kính (Loại Thường - Loại Tốt)

m2
 700.000 - 850.000 
 3

Giá Kính Cường Lực (8mm, 10mm)

m2
 700.000 - 850.000