Bảng báo giá phá dỡ nhà cũ - Nhà cấp 4 - Trường học - bệnh viện - nhà cao tầng - khu tập thể tại Hà Nội mới nhất năm 2024
Bạn đang muốn xây nhà tại Hà Nội mà công trình của bạn lại là những công trình cấp 4 cũ ngày xưa hoặc nhà cao tầng, biệt thự cổ...Mà không biết lựa chọn đơn vị thi công nào giá cả hợp lý phù hợp với túi tiền của bạn cho việc phá dỡ nhà cũ thì nay đơn vị Xí Nghiệp Thăng Long là đơn vị chuyên phá dỡ công trình trên địa bàn Hà Nội trọn gói - uy tín.
Ở Việt Nam mỗi gia đình chúng ta đều có quan điểm tâm linh chọn ngày phá dỡ, chọn ngày xây dựng đã ăn lên làm ra. Vì thế mà việc lựa chọn đơn vị thi công cũng rất khó khăn. Đơn vị chúng tôi với đội ngũ công nhân hùng hậu có tay nghề, có năng lực đáp ứng đủ các tiêu chí như: Thời gian - đảm bảm yếu tố kỹ thuật- đảm bảo chất lượng cho công trình khách hàng.
Công ty CP Thăng Long nhận phá dỡ công trình tại địa bàn Hà Nội và tỉnh lân cận cho các quận huyện tại Hà Nội cho công trình cũ như: Công trình nhà cấp 4 cũ, Công trình nhà ở, công trình nhà tầng, công trình nhà chữ L, Công trình nhà ống, công trình biệt thự, phân lô, công trình nhà xưởng, Trường học, bệnh viện....ở các Quận Huyện như: Gia Lâm, Long Biên, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Đông Anh, Sóc Sơn, Hoàng Mai, Cầu giấy, Từ Liêm, Thanh Xuân, Đống Đa, Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hà Đông, Sơn Tây, Văn Điển, Thanh Trì, Quốc Oai, Thanh Oai, Hoài Đức, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Thạch Thất, Chương Mỹ, Phúc Thọ và tỉnh lân cận như: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Hòa Bình...
Bảng báo giá Phá Dỡ Công Trình tại Hà Nội và tỉnh Phía Bắc Năm 2019 mới nhất
STT
|
Công Việc phá Dỡ Nhà Cũ
|
ĐV
|
ĐƠN GIÁ
|
I
|
Phần Nội Dung Chính - Phá Dỡ |
|
|
1
|
Phá dỡ công trình cũ - có lớp vữa trát Tường, Cột, Trụ |
m2
|
35.000
|
2
|
Phá dỡ công trình cũ - có lớp vữa trát Xà, Dầm, Trần |
m2
|
50.000
|
3
|
Phá dỡ công trình cũ - có Tường xây gạch chiều dày 110mm |
m2
|
45.000
|
4
|
Phá dỡ công trình cũ - có Tường xây gạch chiều dày 220mm |
m2
|
70.000
|
5
|
Phá dỡ công trình cũ - có nền, sàn bê tông không cốt thép |
m3
|
1.200.000
|
6
|
Phá dỡ công trình cũ - có cột bê tông và sàn mái |
m3
|
2.000.000
|
II
|
PHẦN THI CÔNG KHOAN RÚT BÊ TÔNG |
||
A
|
THI CÔNG KHOAN CẮT BT |
||
LỖI BT KHOAN CẮT DẦY 100MM |
|||
1
|
L D(Đường Kính)= 60mm |
Lỗ
|
50.000
|
2
|
L D= 90mm |
Lỗ
|
60,000
|
3
|
L D= 114mm |
Lỗ
|
70,000
|
4
|
L D= 150mm |
Lỗ
|
90,000
|
5
|
L D= 200mm |
Lỗ
|
120,000
|
6
|
L D= 250mm |
Lỗ
|
170,000
|
7
|
L D= 300mm |
Lỗ
|
250,000
|
LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 150MM |
Lỗ
|
||
1
|
L D= 60mm |
Lỗ
|
60.000
|
2
|
L D= 90mm |
Lỗ
|
75,000
|
3
|
L D= 114mm |
Lỗ
|
95,000
|
4
|
L D= 150mm |
Lỗ
|
130,000
|
5
|
L D= 200mm |
Lỗ
|
160,000
|
6
|
L D= 250mm |
Lỗ
|
200,000
|
7
|
L D= 300mm |
Lỗ
|
300,000
|
LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 200MM |
|||
1
|
L D= 60mm |
Lỗ
|
60.000
|
2
|
L D= 90mm |
Lỗ
|
80,000
|
3
|
L D= 114mm |
Lỗ
|
90,000
|
4
|
L D= 150mm |
Lỗ
|
100,000
|
5
|
L D= 200mm |
Lỗ
|
110,000
|
6
|
L D= 250mm |
Lỗ
|
120,000
|
7
|
L D= 300mm |
Lỗ
|
130,000
|
LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 250MM |
|||
1
|
L D= 60mm |
Lỗ
|
70.000
|
2
|
L D= 90mm |
Lỗ
|
90,000
|
3
|
L D= 114mm |
Lỗ
|
110,000
|
4
|
L D= 150mm |
Lỗ
|
150,000
|
5
|
L D= 200mm |
Lỗ
|
200,000
|
6
|
L D= 250mm |
Lỗ
|
250,000
|
7
|
L D= 300mm |
Lỗ
|
350,000
|
LÕI BT KHOAN CẮT DÀY 300MM |
|||
1
|
L D= 60mm |
Lỗ
|
90.000
|
2
|
L D= 90mm |
Lỗ
|
110,000
|
3
|
L D= 114mm |
Lỗ
|
130,000
|
4
|
L D= 150mm |
Lỗ
|
180,000
|
5
|
L D= 200mm |
Lỗ
|
220,000
|
6
|
L D= 250mm |
Lỗ
|
300,000
|
7
|
L D= 300mm |
Lỗ
|
400,000
|
B
|
THI CÔNG KHOAN LÕI BT TƯỜNG |
||
KHOAN RÚT LÕI BT TƯỜNG 200MM |
|||
1
|
L D= 60mm |
Lỗ
|
100.000
|
2
|
L D= 90mm |
Lỗ
|
150,000
|
3
|
L D= 114mm |
Lỗ
|
170,000
|
4
|
L D= 150mm |
Lỗ
|
210,000
|
5
|
L D= 200mm |
Lỗ
|
250,000
|
6
|
L D= 250mm |
Lỗ
|
350,000
|
7
|
L D= 300mm |
Lỗ
|
500,000
|
KHOAN RÚT LÕI BT TƯỜNG 250MM |
|||
1
|
L D= 60mm |
Lỗ
|
120.000
|
2
|
L D= 90mm |
Lỗ
|
170,000
|
3
|
L D= 114mm |
Lỗ
|
190,000
|
4
|
L D= 150mm |
Lỗ
|
230,000
|
5
|
L D= 200mm |
Lỗ
|
270,000
|
6
|
L D= 250mm |
Lỗ
|
450,000
|
7
|
L D= 300mm |
Lỗ
|
600,000
|
KHOAN RÚT LÕI BT TƯỜNG 300MM |
|||
1
|
L D= 60mm |
Lỗ
|
140.000
|
2
|
L D= 90mm |
Lỗ
|
190,000
|
3
|
L D= 114mm |
Lỗ
|
210,000
|
4
|
L D= 150mm |
Lỗ
|
250,000
|
5
|
L D= 200mm |
Lỗ
|
290,000
|
6
|
L D= 250mm |
Lỗ
|
500,000
|
7
|
L D= 300mm |
Lỗ
|
650,000
|
III
|
MẢNG THI CÔNG XÂY - TRÁT |
|
|
1
|
Giá Loại tường gạch dày và đặc 110 VXM M50 |
m2
|
300.000
|
2
|
Giá Loại tường gạch có lỗ dày và đặc 110 VXM M50 |
m2
|
280.000
|
3
|
Thi công Tường gạch - chỉ đặc, dày 220 VXM M50 |
m2
|
500.000
|
4
|
Giá Thi công Tường gạch lỗ, dày 220 VXM M50 |
m2
|
480.000
|
5
|
Giá Thi công Trát trụ cột, cầu thang, dày 2cm, VXM M75 |
m2
|
175.000
|
6
|
Giá Trát tường ngoài, dày 2cm, VXM M75 |
m2
|
100.000
|
7
|
Giá Trát tường trong, dày 2cm, VXM M75 |
m2
|
80.000
|
8
|
Giá Trát trần, VXM M75 |
m2
|
150.000
|
9
|
Giá Trát xà dầm, VXM M75 |
m2
|
110.000
|
10
|
Giá Trát đắp phào đơn, VXM cát mịn M75 |
m
|
70.000
|
11
|
Giá Trát đắp phào kép, VXM cát mịn M75 |
m2
|
85.000
|
IV
|
THI CÔNG PHẦN ỐP VÀ LÁT |
|
|
1
|
Giá Láng nền dày 2cm, VXM M50 |
m2
|
40.000
|
2
|
Giá Lát nền Gạch LD |
m2
|
300.000
|
3
|
Giá Ốp tường, trụ, cột Gạch LD |
m2
|
400.000
|
4
|
Giá Bê tông nền M250, đá 1x2, dầy 10cm |
m2
|
200.000
|
5
|
Giá BT cầu thang M200, đá 1x2, dày 10cm( gồm cả lắp đặt cốt pha) |
m2
|
600.000
|
6
|
Giá BT ô văng, lanh tô, tấm đan, M200, đá 1x2, dày 10cm, (gồm lắp đặt cốt pha) |
m2
|
550.000
|
7
|
Giá BT xà dầm, giằng nhà M200, đá 1x2,(gồm lắp đặt cốt pha) |
m3
|
3.000.000
|
8
|
Giá BT cột M200, đá 1x2," |
m3
|
3.300.000
|
9
|
Giá Lắp dựng cốt thép ĐK <= 10 mm |
kg
|
23.000
|
10
|
Giá Lắp dựng cốt thép ĐK <= 18 mm |
kg
|
21.000
|
V
|
THI CÔNG SƠN BẢ |
|
|
1
|
Sơn trần tường trong nhà, không bả matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương) |
m2
|
35.000 - 50.000
|
2
|
Sơn trần tường trong nhà, có bả matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương) |
m2
|
50.000 - 65.000
|
3
|
Sơn ngoài nhà, không bả Matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương) |
m2
|
45.000 - 60.000
|
4
|
Sơn ngoài nhà, có bả Matit (Sơn Maxilite, Sơn Dulux, Hoặc các loại Sơn khác Tương Đương) |
m2
|
60.000 - 70.000
|
VI
|
THI CÔNG THẠCH CAO |
|
|
1
|
Giá Trần Thạch cao -Tấm 9mm Lagip hoặc Giproc (Trần phẳng, Trần giật cấp) |
m2
|
180.000 - 200.000
|
2
|
Giá Vách Thạch cao - Tấm 9mm Lagip hoặc Giproc (Vách 1 mặt, Vách 2 mặt) |
m2
|
180.000 - 240.000
|
3
|
Giá Trần Thả, Khung xương Vĩnh Tường |
m2
|
200.000 - 220.000
|
4
|
Giá Trần Chịu Nước, Khung xương Vĩnh Tường |
m2
|
230.000 - 250.000
|
VII
|
THI CÔNG MỘC |
|
|
1
|
Giá Khuôn cửa đơn (Chò Chỉ, Lim Nam Phi) |
m
|
300.000 - 450.000
|
2
|
Giá Khuôn cửa kép (Chò Chỉ, Lim Nam Phi) |
m
|
400.000 - 750000
|
3
|
Giá Cánh cửa (Dổi, Lim Nam Phi) |
m2
|
1.800.000 - 2.000.000
|
4
|
Giá Tủ bếp gồm 2 tầng chưa bao gồm mặt bàn đá (Sồi Nga, Xoan Đào) |
m
|
4.300.000 - 4.500.000
|
VIII
|
THI CÔNG LÕI THÉP NHÔM KÍNH |
|
|
1
|
Giá Cửa nhựa lõi thép (Loại Thường - Loại Tốt) |
m2
|
1.250.000 - 1.750.000
|
2
|
Giá Cửa nhôm kính (Loại Thường - Loại Tốt) |
m2
|
700.000 - 850.000
|
3
|
Giá Kính Cường Lực (8mm, 10mm) |
m2
|
700.000 - 850.000
|