Công trình nhà tôi rộng 80md khối lượng thi công 260 mét cọc nhà tôi xây dựng nhà 4 tầng cho tôi hỏi công ty với khối lượng thi công như nhà tôi thì nên lựa chọn loại máy nào để thi công cho đỡ chi phí và chọn loại cọc nào thi công cho phù hợp với gia đình tôi? Anh Hưng Gia Lâm
Chào Anh
Được biết anh có gửi tới hồm thư ÉP CỌC BÊ TÔNG của công ty chúng tôi. Hôm nay chúng tôi xin trả lời câu hỏi của anh Hưng về chi phí và loại máy cần thi công cho công trình của quý khách hàng.
Nhà anh là công trình nhà dân để mà chi phí thấp thì công ty chúng tôi xin tư vấn và phân tích cho anh như sau đây.
Công trình nhà mình có khối lượng cọc bê tông là 266md vì thế là công trình khối lượng thấp khuyên anh là nên lựa chọn máy Neo để thi công là rất phù hợp với nhà anh.
Thứ nhất: Chi phí cho máy Neo thấp hơn máy tải nhiều
Thứ hai: Máy Neo phù hợp công trình nhỏ
Thứ ba: Tính linh động máy Neo rất nhanh có thể vào những công trình trong ngõ hẻm
Đối với công trình nhà Anh Hưng thì nên lựa chọn loại cọc bê tông 200x200 mác 250 loại thép Nhà máy chất lượng phù hợp tính bền vững công trình hiện nay loại cọc bê tông này có giá dao động trong khoảng tùy từng thời điểm mà giá thành nó lên có giá từ 140 ngàn/md - 160 ngàn/md
Còn riêng đối với Loại Tải chỉ phủ hợp khối lượng công trình lớn giá thành lớn nêu A Hưng nhà diện tích rộng có thể vẫn sử dụng máy Tải có thể thi công nhưng Loại Tải chỉ phù hợp với loại cọc bê tông 250X250.
A Hưng có thể xem bảng báo giá tham khảo chi tiết ở bên dưới đây về chí phí cho từng Loại cọc bê tông và khối lượng công trình trên dưới 300md
Loại thép ép cọc BT | Thiết diện cọc | Mác cọc bê tông | Chiều dài cọc | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Thép Thái Nguyên Phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/mét |
Thép Đa Hội Phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/mét |
Thép Việt Đức, Việt úc phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/mét |
Thép Thái Nguyên Phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/mét |
Thép Thái Nguyên Phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/mét |
Thép Việt Đức, Việt úc phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/mét |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình thi công)
II. Giá nhân công ép cọc BT 200 và 250
STT |
Nội Dung Báo Giá |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Đối công trình ép cọc bê tông tính théo mét >=600md |
||||
1 |
CT ép cọc BT Mác 200x200 |
md |
600 |
50.000đ |
Trở lên |
2 |
CT ép cọc BT Mác 250x250 |
md |
600 |
55.000đ |
Trở lên |
3 |
CT ép cọc BT Mác 300x300 |
md |
600 |
60.000đ |
Trở lên |
II |
Đối công trình ép cọc bê tông khoán lô từ 300md->600md |
||||
1 |
CT ép cọc BT Mác 200x200 |
CT |
300-599 |
28.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
CT ép cọc BT Mác 250x250 |
CT |
300-599 |
35.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
CT ép cọc BT Mác 300x300 |
CT |
300-599 |
40.000.000đ |
Trọn gói |
III |
Đối với công trình ép cọc bê tông khoán lô <= 600md |
||||
1 |
CT ép cọc BT Mác 200x200 |
CT |
50-299 |
22.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
CT ép cọc BT Mác 250x250 |
CT |
50-299 |
25.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
CT ép cọc BT Mác 300x300 |
CT |
50-299 |
30.000.000đ |
Trọn gói |
Xem full bảng giá ép cọc bê tông: http://epcocbetonghanoi.net.vn/bao-gia-ep-coc-be-tong-1000008